- Shell Omala S4 WE 220 là dầu bánh răng công nghiệp gốc tổng hợp chất lượng cao, được sử dụng cho những ứng dụng bôi trơn bánh răng đặc biệt, được pha chế bằng hệ thống chất phụ gia cao cấp kết hợp kết hợp với dầu gốc tổng hợp để chống phân huy nhiệt. Tuổi thọ của dầu cao kéo dài lên đến 20.000 giờ ( 4 năm) ở 80°C. Có các độ nhớt động học: ISO VG 150, 220, 320, 460, 680.
I. Ưu điểm của dầu bánh răng Shell Omala S4 WE 220:
- Tuổi thọ dầu cao tiết kiệm chi phí bảo dưỡng
- Chống mài mòn tuyệt hảo
- Duy trì hiệu suất hệ thống
- Khả năng tương thích với vật liệu niêm kín và sơn.
- Khuyến cáo dùng sơn epoxy chất lượng cao, vì chất polyalkyleneglycol có xu hướng ăn mòn lớp sơn thông dụng nhất định.
- Shell Omala S4 WE phù hợp với các vật liệu niêm kín bằng Viton và nitrit, mặc dù niêm kín Viton được ưa chuộng hơn.
II. Quy trình chuyển đổi dầu tương đương:
- Shell Omala S4 WE chứa chất polyalkyleneglycol và không tương thích với dầu khoáng hoặc phần lớn các loại dầu tổng hợp khác.
- Cần lưu ý khi chuyển từ sản phẩm nói trên sang Shell Omala S4 WE. Hệ thống nên được xúc rửa bằng lượng tối thiểu Shell Omala S4 WE, chạy không tải và thay dầu trong khi vẫn còn nóng. Tốt nhất là thay các niêm kín khi bị dính dầu khoáng. Kiểm tra dầu sau ít ngày sử dụng. Đảm bảo hệ thống dầu sạch và không bị nhiễm bẩn.
- Shell Omala S4 WE 220 không thể pha lẫn với một số chất polyalkyleneglycol khác, vì vậy phải cẩn trọng khi bổ sung dầu. Nói chung cần tránh trộn lẫn khi thay dầu và đổ dầu lại.
III. Ứng dụng của dầu Shell Omala S4 WE 220:
- Hộp giảm tốc bánh răng làm việc dưới điều kiện khắc nghiệt như tải nặng, nhiệt độ cao và phạm vi thay đổi nhiệt độ rộng
- Ổ đỡ lăn và trượt
- Hệ thống dầu tuần hoàn
- Đặc biệt được khuyến cáo cho những hệ thống “bôi trơn suốt đời”
- Tuabin gió và thiết bị khó tiếp cận khác
- Các hệ thống bánh răng công nghiệp khép kín
IV. Khuyến cáo & chấp thụân:
- Đạt tiêu chuẩn David Brown S1.53.105 G
- Đạt ISO 12925 -1 Kiểu CKE
- Đạt tiêu chuẩn ANSI/AGM 9005-E02 (EP)
- Chấp thuận hoàn toàn bởi Flender AG và Bonfiglioli
V. Tính chất lý học điển hình:
Shell Omal S4 WE | 150 | 220 | 320 | 460 | 680 |
Độ nhớt động họcỞ 40 0C cSt1000C cSt(IP 71) | 13620.9 | 22034.4 | 32052.7 | 46073.2 | 664107 |
Chỉ số độ nhớt (IP 226) | 179 | 203 | 230 | 239 | 259 |
Điểm chớp cháy COC 0C | 302 | 298 | 286 | 308 | 296 |
Tỷ trọng ở 150C Kg/l(IP 365) | 1.076 | 1.074 | 1.069 | 1.072 | 1.070 |
Điểm rót chảy, 0C(IP 15) | -42 | -39 | -39 | -36 | -39 |
Hãy là người đầu tiên nhận xét “Shell Omala S4 WE 220 dầu bánh răng tổng hợp gốc Polyakylene glycol”